supermen Tổng Tư Lệnh
| Tiêu đề: những lệnh Run trong máy tính cần biết Thu Feb 02, 2012 1:17 am | |
| | | | | shutdown -s -t 3600: ( bạn có thể đổi 3600 bằng số khác,lệnh này hẹn giờ tắt máy 3600 là số giây đó) shutdown -a: là hủy bỏ lệnh trên. msconfig: chọn hoặc tắt các chương trình khởi động cùng window trong thẻ startup và . . . appwizcpl : Chạy chương trình Add/Remove Programs Calc : Chạy chương trình máy tính điện tử cfgwiz32 : Cấu hình ISDN Charmap : Mở bảng ký tự đặc biệt Chkdisk : Sửa chữa những tập tin bị hỏng Cleanmgr : Chạy chương trình dọn dẹp ổ đĩa (Disk Cleanup) Clipbrd : Mở cửa sổ Clipboard Viewer Control : Hiển thị Control Panel Cmd : Mở cửa sổ Window Command control mouse : Sử dụng để điều chỉnh đặc tính của chuột dcomcnfg : Chạy ứng dụng Component Services Debug : Khởi động chương trình ngôn ngữ lập trình Assembly Defrag : Chạy chương trình chống phân mảnh ổ đĩa cứng Drwatson : Tìm kiếm những chương trình bị lỗi Dxdiag : Khởi động tiện ích chuẩn đoán DirectX Explorer : Mở trình duyệt tập tin Windows Explorer Fontview : Xem font chữ đồ hoạ fsmgmtmsc : Sử dụng để mở những thư mục chia sẻ (Shared Folder) firewallcpl : Sử dụng để đặt cấu hình cho tường lửa của Windows ftp : Mở chương trình FTP hdwwizcpl : Sử dụng để chạy chương trình Add Hardware Ipconfig : Hiển thị cấu hình IP của tất cả các card mạng Logoff : Sử dụng để Logoff máy vi tính Mmc : Khởi động chương trình Microsoft Management Console Msconfig : Cấu hình để chỉnh sửa tập tin khởi động Mstsc : Sử dụng để truy cập Remote desktop Mrc : Khởi động tiện ích xoá bỏ những phần mềm gây hại msinfo32 : Mở tiện ích xem thông tin hệ thống của máy vi tính Nbtstat : Hiển thị các kết nối hiện tại đang sử dụng NetBIOS thông qua giao thức TCP/IP Netstat : Hiển thị tất cả những kích hoạt kết nối mạng Nslookup : Quay lại máy chủ DNS cục bộ Osk : Sử dụng để truy cập bàn phím ảo trên màn hình perfmonmsc : Sử dụng để cấu hình sự thực thi của máy vi tính Ping : Gửi dữ liệu tới host/IP powercfgcpl : Sử dụng để cấu hình cho tuỳ chọn nguồn cấp năng lượng (điện) regedit : Chỉnh sửa Registry Regwiz : Đăng ký sfc /scannow : Kiểm tra tập tin hệ thống sndrec32 : Mở chương trình ghi âm Shutdown : Sử dụng để tắt máy vi tính Spider : Sử dụng để mở trò chơi Spider Solitare sfc/scannow : Sử dụng để khởi động tiện ích kiểm tra tập tin hệ thống sndvol32 : Mở bảng điều chỉnh âm lượng sysedit : Chỉnh sửa tập tin khởi động taskmgr : Mở bảng chương trình quản lý tác vụ telephoncpl : Sử dụng để cấu hình những tuỳ chọn của Modem telnet : Chạy chương trình Telnet Winchat : Sử dụng để chat với Microsoft Wmplayer : Sử dụng để chạy chương trình Windows Media Player Wab : Sử dụng để mở cửa sổ Address Book winWord : Sử dụng để mở chương trình Microsoft Word Winipcfg : Hiển thị cấu hình IP Winver : Sử dụng để kiểm tra phiên bản của HĐH đang sử dụng Wupdmgr : Liên kết tới website cập nhật của Microsoft Write : Sử dụng để mở WordPad
Accessibility Controls ( chương trình cơ bản có trong Win) access.cpl - Add Hardware Wizard ( tự động dò tìm phần cứng) hdwwiz.cpl - Add/Remove Programs ( thêm hoặc gỡ chương trình) appwiz.cpl - Administrative Tools ( công cụ quản trị) control admintools - Bluetooth Transfer Wizard ( khởi động Bluetooth) fsquirt - Calculator ( máy tính ) calc - Certificate Manager - certmgr.msc - Character Map ( bảng ký tự) charmap - Check Disk Utility ( kiểm tra đĩa) chkdsk - Clipboard Viewer ( mở clipboard) clipbrd - Command Prompt (mở cửa sổ Dos) cmd - Component Services ( quản lý các thành phần ) dcomcnfg - Computer Management (quản lý máy) compmgmt.msc - Date and Time Properties ( thuộc tính ngày giờ) timedate.cpl - DDE Shares ( chia sẻ DDE) ddeshare - Device Manager ( quản lý thiết bị) devmgmt.msc - Direct X Control Panel (If Installed)* directx.cpl - Direct X Troubleshooter dxdiag - Disk Cleanup Utility ( quét rác) cleanmgr - Disk Defragment ( chống phân mảnh đĩa) dfrg.msc - Disk Management (quản lý đĩa) diskmgmt.msc - Disk Partition Manager (quản lý phân vùng) diskpart Display Properties - control desktop Display Properties- desk.cpl Display Properties (w/Appearance Tab Preselected) control color - Dr. Watson System Troubleshooting Utility (sử lý lỗi hệ thống) drwtsn32 - Driver Verifier Utility- verifier - File Signature Verification Tool- sigverif - Folders Properties- control folders - Fonts Folder (thư mục chứa font của Window)- fonts - Free Cell Card Game (đánh bài)- freecell - Game Controllers- joy.cpl - Group Policy Editor (XP Prof)- gpedit.msc - Hearts Card Game- mshearts - Iexpress Wizard- iexpress - Indexing Service- ciadv.msc - Internet Properties- inetcpl.cpl - ava Control Panel (If Installed) jpicpl32.cpl - Keyboard Properties- control keyboard - Local Security Settings- secpol.msc - Local Users and Groups- lusrmgr.msc - Logs You Out Of Windows- logoff - Mouse Properties- control mouse - Mouse Properties- main.cpl - Network Connections- control netconnections - Network Connections- ncpa.cpl - Notepad- notepad - Object Packager- packager - On Screen Keyboard (bàn phím ảo)-osk - Performance Monitor- perfmon - Power Configuration- powercfg.cpl - Regional Settings- intl.cpl - Registry Editor- regedit - Registry Editor- regedit32 - Remote Desktop- mstsc - Removable Storage- ntmsmgr.msc - Removable Storage Operator Requests- ntmsoprq.msc - Resultant Set of Policy (XP Prof)- rsop.msc - Scanners and Cameras- sticpl.cpl - Services- services.msc - Shared Folders- fsmgmt.msc - Shuts Down Windows- shutdown - Sounds and Audio- mmsys.cpl - Spider Solitare Card Game(đánh bài)- spider - System Configuration Editor- sysedit - System Configuration Utility- msconfig - System Properties- sysdm.cpl - Task Manager- taskmgr - Utility Manager( trình lựa chọn hỗ trợ phát âm hoặc “zoom”)- utilman - Windows Firewall ( tường lửa)- firewall.cpl - Windows Magnifier (“zoom”)-magnify - Wordpad- write hoặc wordpad
1. Character Map = charmap.exe (rất hữu dụng trong việc tìm kiếm các ký tự không thông dụng)
2. Disk Cleanup = cleanmgr.exe (dọn dẹp đĩa để tăng dung lượng trống)
3. Clipboard Viewer = clipbrd.exe (Xem nội dung của Windows clipboard)
4. Dr Watson = drwtsn32.exe (Công cụ gỡ rối)
5. DirectX diagnosis = dxdiag.exe (Chẩn đoán và thử DirectX, card màn hình & card âm thanh)
6. Private character editor = eudcedit.exe (cho phép tạo ra hoặc sửa đổi các ký tự(nhân vật?))
7. IExpress Wizard = iexpress.exe (Tạo ra các file nén tự bung hoặc các file tự cài đặt)
8. Mcft Synchronization Manager = mobsync.exe (cho phép đồng bộ hóa thư mục trên mạng cho làm việc Offline. Không được cung cấp tài liệu rõ ràng).
9. Windows Media Player 5.1 = mplay32.exe (phiên bản cũ của Windows Media Player, rất cơ bản).
10. ODBC Data Source Administrator = odbcad32.exe (Làm một số việc với các cơ sở dữ liệu)
11. Object Packager = packager.exe (Làm việc với các đối tượng đóng gói cho phép chèn file vào, có các file trợ giúp toàn diện).
12. System Monitor = perfmon.exe (rất hữu ích, công cụ có tính cấu hình rất cao, cho bạn biết mọi thứ bạn muốn biết về bất kỳ khía cạnh nào của hiệu suất PC, for uber-geeks only )
13. Program Manager = progman.exe (Legacy Windows 3.x desktop shell).
14. Remote Access phone book = rasphone.exe (Tài liệu là ảo, không tồn tại).
15. Registry Editor = regedt32.exe [also regedit.exe] (dành cho việc chỉnh sửa Windows Registry).
16. Network shared folder wizard = shrpubw.exe (Tạo các thư mục được chia sẻ trên mạng).
17. File siganture verification tool = sigverif.exe
18. Volume Contro = sndvol32.exe (Tôi bổ sung cái này cho những người bị mất nó từ vùng cảnh báo của hệ thống).
19. System Configuration Editor = sysedit.exe (Sửa đổi System.ini & Win.ini giống như Win98! ).
20. Syskey = syskey.exe (bảo mật cơ sở dữ liệu tài khoản WinXP - cẩn thận khi sử dụng, Nó không được cung cấp tài liệu nhưng hình như nó mã hóa tất cả các mật khẩu, Tôi không chắc về chức năng đầy đủ của nó).
21. Mcft Telnet Client = telnet.exe
22. Driver Verifier Manager = verifier.exe (có vẻ như là một tiện ích theo dõi hoạt động của các Driver(trình điều khiển) phần cứng ,có thể hữu ích đối với người gặp sự cố với các Driver. Khộng được cung cấp tài liệu)
23. Windows for Workgroups Chat = winchat.exe (Xuất hiện như là 1 tiện ích WinNT cũ cho phép chat trong mạng LAN,có file trợ giúp).
24. System configuration = msconfig.exe (Có thể sử dụng để quản lý các chương trình khởi động cùng với Windows)
25. gpedit.msc được sử dụng để quản lý các chính sách nhóm và các quyền hạn.
sưu tầm. Nguồn của nhà sản xuất! ------------- gỏ thử vài ký tự:
1. Mở thư mục "home": Thư mục "home" được gán đường dẫn C:\Documents and Settings\Username trong Windows XP và C:\Users\Username trong Windows Vista cũng như Windows 7. Bằng cách sử dụng hộp thoại Run, nhập duy nhất một dấu "." độc lập và sau đó nhấp Enter, lập tức thư mục "home" sẽ được mở.
2. Mở thư mục các user: Users là thư mục theo địa chỉ đường dẫn C:\Documents and Settings trong Windows XP và C:\Users trong Windows Vista/7. Để mở thư mục này, tại hộp thoại Run các bạn tiến hành thao tác nhập hai dấu "." rồi nhấp Enter.
3. Mở cửa sổ My Computer: Để nhanh chóng mở My Computer, mở hộp thoại Run và nhập ba dấu "." rồi nhấp Enter.
4. Mở ổ hệ thống: Ổ hệ thống là nơi Windows được cài đặt, thông thường là ổ ký hiệu C. Tương tự để mở ổ đĩa này, các bạn nhập "\" trong hộp thoại Run rồi nhấp Enter
các bạn cùng xem xét và thực hiện
thêm ">>" hoặc ">" để xuất kết quả ra file vd : ipconfig /all >> c:\ip.txt
cipher : mã hóa file/thư mục
comp:so sánh nội dung hai file fc :so sánh file và hiển thị sự khác nhau
dir /s : tìm kiếm file find (findstr) :kiếm chuỗi text trong file
eventcreate : tạo ra các sự kiện và thông báo...
for: tạo vòng lập ...
getmac : hiển thị thông tin card mạng.
gpudate : cập nhật group policy
hostname : hiển thị tên máy tính
label : tạo nhãn đĩa
md , mkdir : tạo thư mục
mountvol : quản lý volume mount point
move : chuyển file sang thư mục khác cùng ổ đĩa.
nbtstat : ht trạng thái netbios...
net accounts : quản lí account, pwd
net computer : thêm/xóa máy tính ra khỏi domain
net config sever : chỉnh sửa cấu hình dịch vụ của server net config workstation : chỉnh sửa cấu hình dịch vụ của workstation
net continue : trở lại dịch vụ đã tạm dừng.
net file : quản lý các file mở trên 1 server.
net group :quản lý các global group net localgroup :quản lý các local group
net pause : dừng một dịch vụ
net print : quản lý việc in ấn.
net send : gửi thông điệp
net session : quản lí các phiên kết nối.
net share : quản lí việc chia sẻ file, thư mục
net start : liệt kê/chạy các dịch vụ mạng net stop :ngưng dịch vụ mạng.
net time : ht , đồng bộ thời gian
net use: quản lí các kết nối .
net user: tạo các account
net view : hiển thị tài nguyên mạng.
netstat : trạng thái mạng.
Lệnh For: tạo vòng lập Vd : lặp qua các giá trị
for /l %a in (0,1,10) do echo %a
%a : biến số nhận giá trị trong (0,1,10). biến số được biểu diễn bắt đầu là % theo sau là số hay chữ cái...
0 : giá trị ban đầu 10: giá trị kết thúc 1: bước nhảy
sau do : đánh lệnh cần thực thi .
lặp qua các nhóm file:
for %a in (c:\*.txt) do echo %a
liệt kê các file có đuôi .txt trong c:\
for /r c:\ %a in (*.txt) do echo %a
liệt kê các file *.txt trong c:\ và các thư mục con của nó.
lặp qua các thư mục : vd:
for /d %a in (c:\*) do echo %a
liệt kê các thư mục trong c:\ .
lặp qua các giá trị trong file:
for /f %a in (c:\a.txt) do echo %a
nó sẽ liệt kê nội dung từng dòng trong file a.txt. bạn có thể sử dụng vòng lăp này để thực hiện các lệnh khác không chỉ là liệt kê như ví dụ trên.
net user abc 111 /add : tạo acc có tên abc và pwd là 111
net user abc /delete : xóa acc abc
net use z: \\abc\fgh "111" /u:"asd" : ánh xạ fgh trên máy abc thành ổ z với quyền của user asd có pwd là 111
net accounts :quản lý user acc. net accounts /forcelogoff:15 - máy sẽ logoff sau 15 phút (nếu pwd expired) net accounts /forcelogoff:no - máy không logoff dù pwd đã expired
net send abc hello: gửi đến máy abc tin nhắn là hello
net share : hiển thị các file và máy in chia sẻ.
reg add : thêm 1 subkey, entry vào registry: reg add \\ABC\HKU /v sample /t reg_dword /d 121 Thêm entry có tên sample có giá trị là 121 vào Hkey_users của registry máy ABC với kiểu dữ liệu là reg_dword
reg add HKLM\Software\sample thêm subkey tên sample vào HKLM\Software\
reg compare : so sánh các subkey, entry reg compare HKU\software\sample1 HKU\software\sample2 so sánh giá trị 2 entry sample1 và sample2
reg compare \\com1\HKLM\Software reg compare \\com2\HKLM\Software /s so sánh các subkey và entry của HKLM\Software trên 2 máy com1 và com2.
reg copy : sao chép entry, subkey reg copy \\com1\HKLM\Software reg compare \\com2\HKLM\Software /s sao chép các subkey và entry của HKLM\Software máy com1 sang HKLM\Software của com2
| | | | | |
|